Tiêu chuẩn áp dụng:
Xi măng Vicem Hà Tiên PC50 - Đáp ứng được các chỉ tiêu theo: TCVN 2682 - 2009 (PC50)
Ưu điểm:
Cường độ cao, cường độ trễ cao. Độ ổn định cao. Dễ sử dụng và kiểm soát chất lượng bê tông tại công trình, đặc biệt đối với các công trình có sử dụng thêm phụ gia giảm nước khi chế tạo bê tông. Bền nước, khả năng chống thấm tốt.
Sử dụng:
Là xi măng chất lượng cao, được sử dụng cho các công trình, hạng mục xây dựng có các yêu cầu đặc biệt. Được sử dụng để sản xuất bê tông cho các hạng mục cầu, cống, bê tông dự ứng lực, cao ốc, đập thủy lợi, thủy điện...
Xi măng Vicem Hà Tiên PC50 là một hỗn hợp bột mịn chứa nhiều thành phần khoáng chất. Được sản xuất bằng cách khai thác và tuyển chọn các khoáng vật từ đá vôi và đất sét chứa silica và alumina, nung ở nhiệt độ 1450 OC, làm lạnh nhanh hình thành Clinker. Clinker sau đó được nghiền mịn với thạch cao với hàm lượng từ 3-5% tạo nên xi măng. Thạch cao có chứa thành phần canxi sunphat giúp kiểm soát các tính chất vật lý sau cùng của xi măng và bê tông.
ỨNG DỤNG
Xi măng Vicem Hà Tiên PC50 là loại xi măng thông dụng, được sử dụng cho hầu hết các công trình, hạng mục xây dựng giao thông và công nghiệp đòi hỏi mác bê tông cao.
Xi măng Vicem Hà Tiên PC50 được sử dụng để sản xuất bê tông cho các hạng mục cầu, cống, bê tông dự ứng lực, cao ốc, đập thủy lợi, thủy điện,…
ƯU ĐIỂM
ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM
TIÊU CHUẨN
Xi măng Vicem Hà Tiên PC50 đáp ứng được các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682-2009 có các chỉ tiêu cơ lý và thành phần hóa như sau:
TCVN 2682 : 2009 (PC50)
Stt/No.
|
TÊN CHỈ TIÊU
Characteristic |
Đơn vị
Unit |
Phương pháp thử
Test method |
Yêu cầu kỹ thuật
Standard specification |
Kết quả thử nghiệm
Test result |
Chỉ tiêu cơ lý / Physical characteristic
|
|||||
1.
|
Độ mịn / Fineness test
|
|
TCVN 4030:2003
|
|
|
Lượng sót sàng / Residue on sieve 0.09mm
|
%
|
|
≤ 10
|
1.2
|
|
Bề mặt riêng / Specific surface (Blain method)
|
cm2/g
|
|
≥ 2800
|
3930
|
|
2.
|
Thời gian ninh kết/ Time of setting
|
|
TCVN 6017:1995
|
|
|
Bắt đầu / Initial set
|
minute
|
|
≥ 45
|
140
|
|
Kết thúc / Final set
|
minute
|
|
≤ 375
|
195
|
|
3.
|
Cường độ xi măng / Compressive strength
|
N/mm2
|
TCVN 6016:2011
|
|
|
3 ngày / 3 days
|
|
|
≥ 25
|
33.5
|
|
28 ngày / 28 days
|
|
|
≥ 50
|
54.5
|
|
4.
|
Độ ổn định thể tích / Soundness (Lechatelier method)
|
mm
|
TCVN 6017:1995
|
≤ 10
|
0.5
|
5.
|
Khối lượng riêng / Mass Density
|
g/cm3
|
TCVN 4030:2003
|
|
3.10
|
Chỉ tiêu thành phần hóa / Chemical characteristic
|
|||||
6.
|
Hàm lượng SO3 / Sulfur trioxide content
|
%
|
TCVN 141 : 2008
|
≤ 3.5
|
2.07
|
7.
|
Hàm lượng cặn không tan / Insoluble residue
|
%
|
TCVN 141 : 2008
|
≤ 1.5
|
0.63
|
8.
|
Hàm lượng mất khi nung / Loss on ignition
|
%
|
TCVN 141 : 2008
|
≤ 3.0
|
1.25
|
9.
|
Hàm lượng MgO / Magnesium oxide content
|
%
|
TCVN 141 : 2008
|
≤ 5.0
|
2.07
|
10.
|
Na2O + 0.65K2O / Equivalent akalies
|
%
|
|
≤ 0.6
|
0.42
|