Công ty cổ phần xi măng Vicem Hà Tiên

Xi măng rời

Trang chủ Sản phẩm Xi măng rời
XI MĂNG VICEM HÀ TIÊN ASTM C150 TYPE V BỀN SULFAT
XI MĂNG VICEM HÀ TIÊN ASTM C150 TYPE V BỀN SULFAT

XI MĂNG VICEM HÀ TIÊN ASTM C150 TYPE V BỀN SULFAT

Tiêu chuẩn áp dụng:
Xi Măng Vicem Hà Tiên ASTMC150Type II, Type V Bền Sulfat - Đáp ứng được các chỉ tiêu theo ASTMC150-20 (Type V).

Ưu điểm:
Giảm thiểu ăn mòn kết cấu thép. Đảm bảo tính chất bê tông và bảo đảm an toàn cho kết cấu thép trong môi trường xâm thực bởi sunfat và môi trường nhiễm phèn, axit. Tăng tính công tác và khả năng bơm cho bê tông. Cải thiện cường độ về sau cho bê tông.

Sử dụng:
Thi công các hạng mục cầu tàu, bến du thuyền, tường chắn biển, đập nước, hồ chứa nước, đường cấp thoát nước hoặc trạm xử lý nước, công trình móng ngoài biển, cầu và các công trình ngập mặn trong vùng ảnh hưởng của thủy triều...

Thông tin sản phẩm

Xi măng Vicem Hà Tiên ASTM C150 - Type V được sử dụng để cải thiện tính chất bê tông ở những nơi có sự xâm thực bởi sunphat như ngoài bờ biển hoặc các môi trường nhiễm mặn. Xi măng chuyên dụng giúp giảm thiểu sự ăn mòn, phá hủy kết cấu thép và tính thấm nước của bê tông.

ỨNG DỤNG

Cầu tàu và bến du thuyền

Công trình móng ngoài biển

Tường chắn biển, đập nước, hồ chứa nước

Đường cấp thoát nước hoặc trạm xử lý nước

Cầu và các công trình ngập mặn trong vùng ảnh hưởng của thủy triều

ƯU ĐIỂM

  • Giảm thiểu ăn mòn kết cấu thép
  • Đảm bảo tính chất bê tông và bảo đảm an toàn cho kết cấu thép trong môi trường xâm thực bởi sunphat và môi trường nhiễm phèn, axit
  • Tăng tính công tác và khả năng bơm cho bê tông
  • Cải thiện cường độ về sau cho bê tông

ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM

  • Bao Jumbo 500 – 1500 Kg
  • Xi măng rời 

TIÊU CHUẨN

Xi măng Vicem Hà Tiên ASTM C150 - Type V được sản xuất phù hợp theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM C150 – 20 (Type V) có các chỉ tiêu cơ lý và thành phần hóa như sau:

ASTM C150-20 (TYPE V)

Stt/No.
TÊN CHỈ TIÊU
Đơn vị
Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật
Kết quả thử nghiệm
Chỉ tiêu cơ lý / Physical characteristic
 
 
 
 
1.
Bề mặt riêng / Specific surface (Blain method)
cm2/g
ASTM C204 - 18
≥ 2600
3850
2.
Thời gian ninh kết/ Time of setting
 
 
 
 
Bắt đầu / Initial set
minute
ASTM C191 - 19
≥ 45
185
Kết thúc / Final set
minute
ASTM C191 - 19
≤ 375
220
3.
Cường độ xi măng / Compressive strength
 
 
 
 
3 ngày / 3 days
N/mm2
ASTM C109 - 16
≥ 8
21.5
7 ngày / 7 days
N/mm2
ASTM C109 - 16
≥ 15
27.5
28 ngày / 28 days
N/mm2
ASTM C109 - 16
≥ 21
40.5
4.
Độ giãn nở Autoclave / Autoclave expansion,
%
ASTM C151 - 18
≤ 0.8
0.08
5.
Hàm lượng bọt khí của vữa/Air content of mortar,
g/cm3
ASTM C185-15a
≤ 12
1.5
6.
Độ hóa cứng / False set,
%
ASTM C451 - 19
≥ 50
92.3
7.
Độ nở tiềm năng của mẫu vữa do sunphat ở tuổi 14 ngày
%
ASTM C452 - 15
≤ 0.04
0.038
Chỉ tiêu thành phần hóa / Chemical characteristic
 
 
 
 
8.
Hàm lượng SO3 / Sulfur trioxide content
%
ASTM C114 - 18
≤ 2.3
1.98
9.
Hàm lượng cặn không tan / Insoluble residue
%
ASTM C114 - 18
≤ 1.5
0.35
10.
Hàm lượng mất khi nung / Loss on ignition
%
ASTM C114 - 18
≤ 3.5
2.35
11.
Hàm lượng MgO / Magnesium oxide content
%
ASTM C114 - 18
≤ 6.0
2.03
12.
Na2O + 0.65K2O / Equivalent akalies
%
ASTM C114 - 18
-
0.45
13.
Hàm lượng C3A/ Tricalcium aluminate content
%
ASTM C150 - 18
≤ 5.0 (*)
7.42
14.
Hàm lượng C4AF + 2(C3A)/ Tetracalcium aluminoferrite plus twice the tricalcium aluminate
%
ASTM C150 - 18
≤ 25 (*)
24.94

(*) Không áp dụng khi độ giãn nở tiềm năng do sun phát sau 14 ngày được quy định


 

 

Sản phẩm cùng loại